ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ straights

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng straights


straight /streit/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  thẳng
straight line → đường thẳng
straight hair → tóc thẳng, tóc không quăn
straight as a post → thẳng như cái cột
  thẳng, thẳng thắn, chân thật
straight speaking → nói thẳng
to be perfectly straight in one's dealings → rất chân thật trong việc đối xử
  ngay ngắn, đều
to put things straight → sắp xếp mọi vật cho ngay ngắn
to put a room straight → xếp một căn phòng cho ngăn nắp thứ tự
'expamle'>a straight race
  cuộc đua hào hứng
a straight tip
  lời mách nước từ nguồn tin đáng tin cậy (đua ngựa)
a whisky straight
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rượu uytky không pha
to vote the straight ticket
  bỏ phiếu cho danh sách ứng cử viên đảng mình
* phó từ
  thẳng, suốt
=to go straight → đi thẳng
he came straight from home → anh ấy đi thẳng từ nhà đến đây
  thẳng, thẳng thừng
I told it him straight out → tôi nói thẳng với anh ta về vấn đề đó
  đúng, đúng đắn, chính xác
to see straight → nhìn đúng
to shoot straight → bắn trúng
  (từ cổ,nghĩa cổ) ngay lập tức
'expamle'>straight away
  ngay lập tức, không chậm trễ
straight off
  không do dự
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) straight away

danh từ


  sự thẳng
=to be out of the straight → không thẳng, cong
  chỗ thẳng, đoạn thẳng
  (đánh bài) suốt (một bộ năm con liên tiếp, trong bài xì)

@straight
  thẳng; trực tiếp

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…