ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ straight

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng straight


straight /streit/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  thẳng
straight line → đường thẳng
straight hair → tóc thẳng, tóc không quăn
straight as a post → thẳng như cái cột
  thẳng, thẳng thắn, chân thật
straight speaking → nói thẳng
to be perfectly straight in one's dealings → rất chân thật trong việc đối xử
  ngay ngắn, đều
to put things straight → sắp xếp mọi vật cho ngay ngắn
to put a room straight → xếp một căn phòng cho ngăn nắp thứ tự
'expamle'>a straight race
  cuộc đua hào hứng
a straight tip
  lời mách nước từ nguồn tin đáng tin cậy (đua ngựa)
a whisky straight
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rượu uytky không pha
to vote the straight ticket
  bỏ phiếu cho danh sách ứng cử viên đảng mình
* phó từ
  thẳng, suốt
=to go straight → đi thẳng
he came straight from home → anh ấy đi thẳng từ nhà đến đây
  thẳng, thẳng thừng
I told it him straight out → tôi nói thẳng với anh ta về vấn đề đó
  đúng, đúng đắn, chính xác
to see straight → nhìn đúng
to shoot straight → bắn trúng
  (từ cổ,nghĩa cổ) ngay lập tức
'expamle'>straight away
  ngay lập tức, không chậm trễ
straight off
  không do dự
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) straight away

danh từ


  sự thẳng
=to be out of the straight → không thẳng, cong
  chỗ thẳng, đoạn thẳng
  (đánh bài) suốt (một bộ năm con liên tiếp, trong bài xì)

@straight
  thẳng; trực tiếp

Các câu ví dụ:

1. The spa’s interior design was inspired by the Naguchi school from the 1950s, utilizing marble baths and decor focusing on the harmony between straight lines and curves.

Nghĩa của câu:

Thiết kế nội thất của spa được lấy cảm hứng từ trường học Naguchi từ những năm 1950, sử dụng bồn tắm bằng đá cẩm thạch và lối trang trí tập trung vào sự hài hòa giữa đường thẳng và đường cong.


2.  To put that into perspective, out of every 1,000 cubic meters of wastewater 875 cubic meters went straight into streams, rivers, canals.


3. A rosy industry Plastic surgeons across Vietnam have extensively made use of these traditional beliefs as marketing tool, extolling its virtues with advertisements saying “straight nose for fortune”, or “change your destiny with double eyelids”.


4. ""She then went straight to an employee's desk, placed a bag on it containing mini gas canisters, gasoline, flashing lights and other items, claiming it was a bomb.


5. Foreign investors continued to be net sellers for the eighth straight session to the tune of VND290 billion ($12.


Xem tất cả câu ví dụ về straight /streit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…