strewn /stru:/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
strewed; strewed, strewnrải, rắc, vãi
to strew sand over the floor → rải cát lên sàn nhà
trải
to strew a table with papers → trải giấy lên bàn
Các câu ví dụ:
1. It does not help that she is training in a 25m public pool, half the size of an Olympic pool, whose deck is strewn with empty beer bottles from parties the night before.
Nghĩa của câu:Chẳng ích gì khi cô ấy đang tập luyện trong một hồ bơi công cộng dài 25m, rộng bằng một nửa hồ bơi Olympic, nơi có boong đầy những chai bia rỗng từ các bữa tiệc đêm hôm trước.
Xem tất cả câu ví dụ về strewn /stru:/