ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stroke

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stroke


stroke /strouk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cú, cú đánh, đòn
to receive 20 strokes → bị đòn
stroke of sword → một nhát gươm
killed by a stroke of lightning → bị sét đánh chết
finishing stroke → đòn kết liễu
  (y học) đột quỵ
a stroke of apoplexy → đột quỵ ngập máu
  sự cố gắng
he has not done a stroke of work → nó không gắng làm một tí việc gì cả
to row a fast stroke → chèo nhanh
  nước bài, nước đi, "cú" , "miếng" , "đòn" ; sự thành công lớn
to invent a new stroke in cricket → phát minh ra một "cú" mới cong crickê
a stroke of genius → một ý kiến độc đáo
a stroke of business → sự buôn may bán lời; một món phát tài
a stroke of luck → dịp may bất ngờ
  lối bơi, kiểu bơi
  nét (bút)
up stroke → nép lên
down stroke → nét xuống
to portray with a few strokes → vẽ bằng một vài nét
I could do it with a stroke of the pen → tôi chỉ gạch một nét bút là xong việc ấy
finishing strokes → những nét sửa sang cuối cùng, những nét trau chuốt cuối cùng
  tiếng chuông đồng hồ
it is on the stroke of nine → đồng hồ đánh chín giờ
to arrive on the stroke [of time] → đến đúng giờ
  tiếng đập của trái tim
  người đứng lái làm chịch (ở cuối thuyền) ((cũng) stroke oar (hiếm))
  cái vuốt ve; sự vuốt ve

ngoại động từ


  đứng lái (để làm chịch)
  vuốt ve
to stroke somebody down
  làm ai nguôi giận
to stroke somebody ['s hair] the wrong way
  làm ai phát cáu

Các câu ví dụ:

1. Not getting enough sleep can double the chances of dying from heart disease or stroke, particularly in people with risk factors like diabetes, obesity, high blood pressure and cholesterol, US researchers said Wednesday.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu Hoa Kỳ cho biết, ngủ không đủ giấc có thể tăng gấp đôi nguy cơ tử vong do bệnh tim hoặc đột quỵ, đặc biệt ở những người có các yếu tố nguy cơ như tiểu đường, béo phì, huyết áp cao và cholesterol.


2. Examination suggests that he died of a heat stroke.


3. Patients can manage their diabetes with medication and diet, but the disease is often life-long and is a major cause of blindness, kidney failure, heart attacks, stroke and lower limb amputation.


Xem tất cả câu ví dụ về stroke /strouk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…