ex. Game, Music, Video, Photography

Examination suggests that he died of a heat stroke.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ stroke. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Examination suggests that he died of a heat stroke.

Nghĩa của câu:

stroke


Ý nghĩa

@stroke /strouk/
* danh từ
- cú, cú đánh, đòn
=to receive 20 strokes+ bị đòn
=stroke of sword+ một nhát gươm
=killed by a stroke of lightning+ bị sét đánh chết
=finishing stroke+ đòn kết liễu
- (y học) đột quỵ
=a stroke of apoplexy+ đột quỵ ngập máu
- sự cố gắng
=he has not done a stroke of work+ nó không gắng làm một tí việc gì cả
=to row a fast stroke+ chèo nhanh
- nước bài, nước đi, "cú" , "miếng" , "đòn" ; sự thành công lớn
=to invent a new stroke in cricket+ phát minh ra một "cú" mới cong crickê
=a stroke of genius+ một ý kiến độc đáo
=a stroke of business+ sự buôn may bán lời; một món phát tài
=a stroke of luck+ dịp may bất ngờ
- lối bơi, kiểu bơi
- nét (bút)
=up stroke+ nép lên
=down stroke+ nét xuống
=to portray with a few strokes+ vẽ bằng một vài nét
=I could do it with a stroke of the pen+ tôi chỉ gạch một nét bút là xong việc ấy
=finishing strokes+ những nét sửa sang cuối cùng, những nét trau chuốt cuối cùng
- tiếng chuông đồng hồ
=it is on the stroke of nine+ đồng hồ đánh chín giờ
=to arrive on the stroke [of time]+ đến đúng giờ
- tiếng đập của trái tim
- người đứng lái làm chịch (ở cuối thuyền) ((cũng) stroke oar (hiếm))
- cái vuốt ve; sự vuốt ve
* ngoại động từ
- đứng lái (để làm chịch)
- vuốt ve
!to stroke somebody down
- làm ai nguôi giận
!to stroke somebody ['s hair] the wrong way
- làm ai phát cáu

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…