struggle /'strʌgl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đấu tranh; cuộc đấu tranh, cuộc chiến đấu
the struggle for independence → cuộc đấu tranh giành độc lập
the struggle for existence → cuộc đấu tranh sinh tồn
nội động từ
đấu tranh, chống lại
to struggle against imperialism → đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc
vùng vẫy; vật lộn
the child struggled and kicked → đứa trẻ vùng vẫy và đạp
to struggle for one's living → vận lộn kiếm sống
to struggle with a mathematical problem → đánh vật với một bài toán
cố gắng, gắng sức
to struggle to express oneself → cố gắng diễn đạt, cố gắng phát biểu ý kiến (về một vấn đề gì)
di chuyển một cách khó khăn, len qua
to struggle through the crowd → len qua đám đông
Các câu ví dụ:
1. About a kilometer from the street near Saigon’s iconic Ben Thanh Market, Duc’s sugarcane and smoothie stand also struggles to sell anything.
Nghĩa của câu:Cách con đường gần chợ Bến Thành biểu tượng của Sài Gòn khoảng một km, quầy sinh tố mía của anh Đức cũng chật vật không bán được gì.
2. Night temperature was about 5 degrees Celsius, so it was very cold even after we wore three layers of clothes," said Vo "But when we captured photos of precious birds, all the struggles disappeared.
3. The album put on display an unusually vulnerable Jay-Z, who acknowledged his infidelity to wife Beyonce, revealed his mother's closet struggles as a lesbian and tackled the state of U.
Xem tất cả câu ví dụ về struggle /'strʌgl/