ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ subdue

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng subdue


subdue /səb'dju:/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  chinh phục, khuất phục; nén
to subdue nature → chinh phục thiên nhiên
to subdue one's enemy → chinh phục kẻ thù
to subdue one's passions → nén dục vọng của mình
  ((thường) động tính từ quá khứ) làm dịu đi, làm bớt đi
subdued light → ánh sáng dịu
subdued manners → cách cư xử dịu dàng
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vỡ hoang, cày cấy (đất)

Các câu ví dụ:

1. This challenge should not subdue us but should create a force for us to become stronger together and thrive as a truly united community that can proactively respond to any difficulties and challenges that arise in the future," he said.

Nghĩa của câu:

Thách thức này không nên khuất phục chúng ta mà phải tạo ra động lực để chúng ta cùng nhau trở nên mạnh mẽ hơn và phát triển như một cộng đồng thực sự đoàn kết, có thể chủ động ứng phó với mọi khó khăn và thách thức nảy sinh trong tương lai ", ông nói.


Xem tất cả câu ví dụ về subdue /səb'dju:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…