submerge /səb'mə:dʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
dìm xuống nước, nhận chìm xuống nước
làm ngập nước, làm lụt
nội động từ
lặn (tàu ngầm...)
the submerged tenth
tầng lớp cùng khổ trong xã hội
Các câu ví dụ:
1. ” The ruptured spillway had flooded 85 villages, affecting more than 63,000 people and submerging a section of highway, the paper added.
Xem tất cả câu ví dụ về submerge /səb'mə:dʤ/