succeed /sək'si:d/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
kế tiếp, tiếp theo
winter succeeds autumn → mùa đông tiếp theo mùa thu
nội động từ
kế nghiệp; nối ngôi, kế vị
to succeed to the throne → nối ngôi
thành công
the plan succeeds → kế hoạch thành công
to succeed in doing something → thành công trong việc gì
Các câu ví dụ:
1. The military had been prompted to act by Mugabe's decision to sack Mnangagwa, Grace Mugabe's main rival to succeed her husband.
Nghĩa của câu:Quân đội đã được thúc đẩy hành động khi Mugabe quyết định sa thải Mnangagwa, đối thủ chính của Grace Mugabe để kế vị chồng bà.
2. "I don't know when I will see my mother and siblings if they don’t succeed with reconciliation.
Xem tất cả câu ví dụ về succeed /sək'si:d/