ex. Game, Music, Video, Photography

The military had been prompted to act by Mugabe's decision to sack Mnangagwa, Grace Mugabe's main rival to succeed her husband.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ sack. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The military had been prompted to act by Mugabe's decision to sack Mnangagwa, Grace Mugabe's main rival to succeed her husband.

Nghĩa của câu:

Quân đội đã được thúc đẩy hành động khi Mugabe quyết định sa thải Mnangagwa, đối thủ chính của Grace Mugabe để kế vị chồng bà.

sack


Ý nghĩa

@sack /sæk/
* danh từ
- bao tải
=a sack of flour+ bao bột
- áo sắc (một loại áo choàng của đàn bà)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (từ lóng) cái giường
!to gets the sack
- bị đuổi, bị thải, bị cách chức
!to give somebody the sack
- đuổi, (thải, cách chức) người nào
* ngoại động từ
- đóng vào bao tải
- (thông tục) thải, cách chức
- (thông tục) đánh bại, thắng
* danh từ
- sự cướp phá, sự cướp giật
* ngoại động từ
- cướp phá, cướp bóc, cướp giật
* danh từ
- (sử học) rượu vang trắng (Tây ban nha)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…