sack /sæk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bao tải
a sack of flour → bao bột
áo sắc (một loại áo choàng của đàn bà)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (từ lóng) cái giường
to gets the sack
bị đuổi, bị thải, bị cách chức
to give somebody the sack
đuổi, (thải, cách chức) người nào
ngoại động từ
đóng vào bao tải
(thông tục) thải, cách chức
(thông tục) đánh bại, thắng
danh từ
sự cướp phá, sự cướp giật
ngoại động từ
cướp phá, cướp bóc, cướp giật
danh từ
(sử học) rượu vang trắng (Tây ban nha)
Các câu ví dụ:
1. The military had been prompted to act by Mugabe's decision to sack Mnangagwa, Grace Mugabe's main rival to succeed her husband.
Nghĩa của câu:Quân đội đã được thúc đẩy hành động khi Mugabe quyết định sa thải Mnangagwa, đối thủ chính của Grace Mugabe để kế vị chồng bà.
2. After the smoke chases the bees away, the men use a machete with a long handle to extract the honey and put it in a sack.
Xem tất cả câu ví dụ về sack /sæk/