succumb /sə'kʌm/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
thua, không chịu nổi, không chống nổi
to succumb to one's enemy → bị thua
to succumb to temptation → không chống nổi sự cám dỗ
chết
to succumb to grief → chết vì đau buồn
Các câu ví dụ:
1. It also says liver cancer rates are three times higher in men than women, with 39 men out of 100,000 succumbing to the disease, ranking third in the world after Mongolia and Egypt.
Xem tất cả câu ví dụ về succumb /sə'kʌm/