ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sugar

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sugar


sugar /'ʃugə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đường
granulated sugar → đường kính
lump sugar → đường miếng
  lời đường mật, lời nịnh hót
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền, xìn

ngoại động từ


  bỏ đường, rắc đường; bọc đường
  (nghĩa bóng) ((thường) dạng bị động) làm cho ngọt ngào, phết đường, bọc đường

nội động từ


  (từ lóng) làm việc chểnh mảng, không làm tròn bổn phận

Các câu ví dụ:

1.   The association proposed that the confiscated sugar would be auctioned publicly to sugar manufacturing enterprises only.

Nghĩa của câu:

Hiệp hội đề xuất chỉ bán đấu giá công khai số đường bị tịch thu cho các doanh nghiệp sản xuất đường.


2. Basically, the dish is a combination of glutinous rice with sesame, shredded coconut and a dash of brown sugar.

Nghĩa của câu:

Về cơ bản, món ăn là sự kết hợp của gạo nếp với mè, dừa bào sợi và một chút đường nâu.


3. "Cooking the sugar, mixing the rice, squeezing them in the mold, peeling, making the sesame coat, painting the color .

Nghĩa của câu:

“Nấu đường, trộn gạo, nặn thành khuôn, lột vỏ, tráng mè, sơn màu.


4. “The ice and sugar in those drinks is what traditional tea lacks, which is a big shortcoming for me.


5. Cheap, smuggled sugar from Thailand has bankrupted three of 10 factories in Vietnam’s Mekong Delta, industry insiders say.


Xem tất cả câu ví dụ về sugar /'ʃugə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…