ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ suitably

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng suitably


suitably

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  hợp, phù hợp, thích hợp với
  đúng lúc, đúng trường hợp

Các câu ví dụ:

1. FE CREDIT then worked with Ernst & Young (EY), world’s leading advisory services provider in assurance, tax, and transaction, and several FinTech partners to implement a robo-lending platform app, suitably named as $NAP.


Xem tất cả câu ví dụ về suitably

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…