sunday /'sʌndi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ngày chủ nhật
(định ngữ) (thuộc) chủ nhật
sunday best; sunday go to meeting clothes →(đùa cợt) quần áo diện, quần áo hộp (mặc để đi chơi ngày chủ nhật)
month of Sundays
(xem) month
Các câu ví dụ:
1. Japanese Prime Minister Shinzo Abe's ruling bloc scored a big win in Sunday's election, bolstering his chance of becoming the nation's longest-serving premier and re-energizing his push to revise the pacifist constitution.
Nghĩa của câu:Khối cầm quyền của Thủ tướng Nhật Bản Shinzo Abe đã giành chiến thắng lớn trong cuộc bầu cử hôm Chủ nhật, giúp ông có cơ hội trở thành thủ tướng tại vị lâu nhất của quốc gia và tiếp thêm năng lượng thúc đẩy ông sửa đổi hiến pháp hòa bình.
2. Sunday’s haul of 20 gold medals proved to be the most successful day for Vietnam in the 30th edition of the SEA Games being held in the Philippines.
3. " Incidents such as Sunday's intercept are relatively common.
Xem tất cả câu ví dụ về sunday /'sʌndi/