superior /sju:'piəriə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
cao, cao cấp
superior officer → sĩ quan cao cấp
ở trên
superior letters → chữ in trên dòng
khá hơn, nhiều hơn
by superior wisdom → do khôn ngoan hơn
to be superior in speed to any other machine → về tốc độ thì nhanh hơn bất cứ một máy nào khác
to be overcome by superior numbers → bị thua vì số quân (địch) nhiều hơn
tốt, giỏi
made of superior leather → làm bằng loại da tốt
the superior persons → những người giỏi
hợm hĩnh, trịch thượng
a superior air → dáng hợm hĩnh
(thực vật học) thượng, trên
superior ovary → bầu thượng
'expamle'>to rise superior to glory
danh vọng không làm sờn lòng được
superior to bribery
không thể mua chuộc được
danh từ
người cấp trên
người giỏi hơn, người khá hơn
=to have no superior in courage → không ai can đảm bằng
trưởng tu viện
Father Superior → cha trưởng viện, cha bề trên
@superior
trên
Các câu ví dụ:
1. Actress Amber Heard leaves the superior Court of Los Angeles in Los Angeles, California, U.
Xem tất cả câu ví dụ về superior /sju:'piəriə/