ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ supreme

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng supreme


supreme /sju:'pri:m/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  tối cao
Supreme Soviet → Xô viết tối cao (Liên xô)
  lớn nhất, quan trọng nhất
supreme courage → sự dũng cảm lớn nhất
the supreme test of fadelity → sự thử thách quan trọng nhất về lòng trung thành
  cuối cùng
the supreme hour → giờ hấp hối, lúc lâm chung
the supreme Pontiff
  Giáo hoàng

Các câu ví dụ:

1. The supreme Court took the unusual step of letting China present arguments even though it is not an official party in the case, a privilege typically reserved for the U.

Nghĩa của câu:

Tòa án Tối cao đã thực hiện một bước bất thường khi để Trung Quốc đưa ra các lập luận mặc dù nước này không phải là một bên chính thức trong vụ án, một đặc quyền thường dành cho Hoa Kỳ.


2. The supreme Court itself did not weigh in on the correct interpretation of Chinese law, but Ginsburg said questions remained over “whether Chinese law required the Chinese sellers’ conduct.

Nghĩa của câu:

Bản thân Tòa án Tối cao cũng không cân nhắc về việc giải thích đúng luật pháp Trung Quốc, nhưng Ginsburg cho biết câu hỏi vẫn còn là “liệu luật pháp Trung Quốc có yêu cầu hành vi của người bán hàng Trung Quốc hay không.


3. The supreme People’s Procuracy of Vietnam, the national prosecuting agency, has tasked the Hanoi Procuracy with the handling of the indictment and prosecution of The Anh and his 13 accomplices.

Nghĩa của câu:

Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao Việt Nam, cơ quan công tố quốc gia, đã giao nhiệm vụ cho Viện Kiểm sát Hà Nội thụ lý cáo trạng, truy tố Thế Anh và 13 đồng phạm.


4. supreme Court over President Donald Trump’s immigration policies is set for Wednesday when the justices hear a challenge to the lawfulness of his travel ban targeting people from several Muslim-majority countries.

Nghĩa của câu:

Tòa án tối cao về các chính sách nhập cư của Tổng thống Donald Trump sẽ được ấn định vào thứ Tư khi các thẩm phán xét xử một thách thức đối với tính hợp pháp của lệnh cấm du lịch của ông nhắm vào người dân từ một số quốc gia đa số theo đạo Hồi.


5. The conservative-majority supreme Court is due to hear arguments on Wednesday on the third version of a travel ban policy Trump first sought to implement a week after taking office in January 2017, and issue a ruling by the end of June.

Nghĩa của câu:

Tòa án Tối cao thuộc phe bảo thủ sẽ xét xử các tranh luận vào thứ Tư về phiên bản thứ ba của chính sách cấm đi lại mà Trump đã tìm cách thực hiện lần đầu tiên một tuần sau khi nhậm chức vào tháng 1 năm 2017 và đưa ra phán quyết vào cuối tháng 6.


Xem tất cả câu ví dụ về supreme /sju:'pri:m/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…