swamp /swɔmp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đầm lầy
ngoại động từ
làm ngập, làm ướt đẫm
tràn ngập, che khuất; làm mất tác dụng
(động tính từ quá khứ) bị ngập vào, bị búi vào
to be swamped with work → bị búi vào công việc
nội động từ
bị ngập, bị sa lầy
bị tràn ngập, bị che khuất; bị làm mất tác dụng
Các câu ví dụ:
1. It is possible that a major part of the city can lie below sea level in 50 years, turning into a swamp, said Laurent Umans, the embassy's First Secretary, Water and Climate Change.
Xem tất cả câu ví dụ về swamp /swɔmp/