swamp /swɔmp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đầm lầy
ngoại động từ
làm ngập, làm ướt đẫm
tràn ngập, che khuất; làm mất tác dụng
(động tính từ quá khứ) bị ngập vào, bị búi vào
to be swamped with work → bị búi vào công việc
nội động từ
bị ngập, bị sa lầy
bị tràn ngập, bị che khuất; bị làm mất tác dụng
Các câu ví dụ:
1. Paris has been on flood alert for the last two days, with the Seine bursting its banks and swamping riverside highways, causing all river traffic, including the popular "bateaux-mouches" tourist cruises, to be suspended.
Xem tất cả câu ví dụ về swamp /swɔmp/