sweeten /'swi:tn/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm cho ngọt, pha cho ngọt; làm cho bớt chua, làm cho bớt đắng
làm cho thơm tho, làm trong sạch (không khí...)
làm cho dịu dàng (tính tình...)
nội động từ
trở nên ngọt
trở nên dịu dàng
Các câu ví dụ:
1. “No study has found that the abuse of sweetened tea or coffee causes obesity, diabetes or cardiovascular diseases in Vietnam,” it said.
Xem tất cả câu ví dụ về sweeten /'swi:tn/