ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ symbol

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng symbol


symbol /'simbəl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vật tượng trưng
white is the symbol of purity → màu trắng tượng trưng cho sự trong trắng
  ký hiệu
chemical symbol → ký hiệu hoá học

ngoại động từ


  (từ hiếm,nghĩa hiếm) biểu hiện, tượng trưng
  diễn đạt bằng tượng trưng

@symbol
  ký hiệu, dấu
  s. of operation dấu phép toán
  algebraic s. dấu đại số
  circumflex s. dấu mũ
  improper s. dấu phi chính
  numerical s. ký hiệu số
  proper s. ký hiệu chân chính

Các câu ví dụ:

1. A group of 20 people from the Da Nang SUP Club joined with Son Tra District's Youth Union on Wednesday to commence a garbage cleanup on Han River, a symbol of Da Nang.

Nghĩa của câu:

Một nhóm 20 người từ Câu lạc bộ SUP Đà Nẵng đã cùng với Quận đoàn Sơn Trà bắt đầu dọn rác trên sông Hàn, một biểu tượng của Đà Nẵng.


2. " Aid workers say several dozen people have died of starvation just in Madaya, which became a symbol of the plight of besieged Syrians after shocking images of starving residents spread last month.

Nghĩa của câu:

"Các nhân viên cứu trợ nói rằng vài chục người đã chết vì đói chỉ ở Madaya, nơi đã trở thành biểu tượng cho hoàn cảnh của những người Syria bị bao vây sau khi những hình ảnh gây sốc về những người dân chết đói được lan truyền vào tháng trước.


3. Shark fin is a status symbol for many Chinese, prized as nourishment and consumed in a shredded jelly-like soup.

Nghĩa của câu:

Vây cá mập là biểu tượng địa vị của nhiều người Trung Quốc, được đánh giá cao như một loại thực phẩm bổ dưỡng và được dùng trong một món súp giống như thạch vụn.


4. Hanoi’s culture department has nipped the idea of building a turtle statue, saying the thousand-year-old city doesn't really need a new symbol.

Nghĩa của câu:

Sở văn hóa Hà Nội đã nhen nhóm ý tưởng xây tượng rùa khi cho rằng thành phố nghìn năm tuổi không thực sự cần một biểu tượng mới.


5. Protesters burnt North Korean flags and pictures of the reclusive state's leader, Kim Jong Un, as around 800 people gathered for a march towards the stadium where the Olympic torch will be lit in what Seoul wants to become a symbol of peace.


Xem tất cả câu ví dụ về symbol /'simbəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…