ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tear

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tear


tear /tiə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, (thường) số nhiều
  nước mắt, lệ
to shed tears → rơi lệ, nhỏ lệ
to weep tears of joy → mừng chảy nước mắt, mừng phát khóc
to move to tears → làm cho cảm động ứa nước mắt
to keep back one's tears → cầm nước mắt
full of tears; wet will tears → đẫm nước mắt
  giọt (nhựa...)

danh từ


  chỗ rách, vết rách
  (thông tục) cơn giận dữ
  (thông tục) cách đi mau
to go full tears → đi rất mau
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc chè chén say sưa

ngoại động từ

tore; torn
  xé, làm rách
to tear a piece of paper in two → xé một tờ giấy làm đôi
an old and torn coat → một cái áo cũ rách
  làm toạc ra, cắt sâu, làm đứt sâu
to one's hand on a nail → bị một cái đi làm toạc tay
  kéo mạnh, giật
to tear one's hair → giật tóc, bứt tóc

nội động từ


  rách, xé
paper tears easily → giấy dễ rách
to tear along
  chạy nhanh, đi gấp
to tear at
  kéo mạnh, giật mạnh
to tear away
  chạy vụt đi, lao đi
  giật cướp đi
to tear down
  giật xuống
  chạy nhanh xuống, lao xuống
to tear in and out
  ra vào hối hả; lao vào lao ra
to tear off
  nhổ, giật mạnh, giật phăng ra
  lao đi
to tear out
  nhổ ra, giật ra, xé ra
to tear up
  xé nát, nhổ bật, cày lên
to tear up and down
  lên xuống hối hả, lồng lộn
to tear oneself away
  tự tách ra, dứt ra, rời đi

Các câu ví dụ:

1. The clashes, in which demonstrators threw stones and police used tear gas and water cannon, underlined the depth of resentment at China's expansion felt by some local people, who feared they would be forced from their homes.

Nghĩa của câu:

Các cuộc đụng độ, trong đó người biểu tình ném đá và cảnh sát sử dụng hơi cay và vòi rồng, nhấn mạnh chiều sâu của sự phẫn nộ trước sự bành trướng của Trung Quốc đối với một số người dân địa phương, những người lo sợ họ sẽ bị cưỡng chế khỏi nhà của họ.


2. The combination and sequence is your choice, but a good idea is to take a large enough mustard leaf in one hand, tear off a piece of the stuffed pancake with the other, add a few greens (perilla, basil, mint etc.


3. " Existing regulations allow them to carry guns to shoot rubber bullets, tear gas, and stun batons.


Xem tất cả câu ví dụ về tear /tiə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…