thistle /'θisl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thực vật học) cây kế (thuộc họ cúc)
Các câu ví dụ:
1. He suggested companies import wheat from countries that do not have thistles such as Kazakhstan, Australia and Argentina.
Xem tất cả câu ví dụ về thistle /'θisl/