thorough /'θʌrə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
hoàn toàn, hoàn bị, hoàn hảo
to take a thorough rest → hoàn toàn nghỉ ngơi
cẩn thận, kỹ lưỡng, tỉ mỉ
slow but thorough → chậm chạp nhưng cẩn thận
danh từ
& phó từ(từ cổ,nghĩa cổ) (như) through
Các câu ví dụ:
1. However, they still contain sand and dirt at this point and require a thorough wash before being seasoned and sautéed," said the owner of a local com hen eatery.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, đến thời điểm này chúng vẫn chứa cát và chất bẩn và cần phải rửa kỹ trước khi tẩm gia vị và áp chảo ", chủ một quán ăn gà mái ở địa phương cho biết.
2. The insightful sessions presented a thorough understanding of the green bond framework, key global green bond labelling schemes, and the role of verifiers in the green bond issuance process.
Nghĩa của câu:Các phiên thảo luận sâu sắc đã trình bày sự hiểu biết sâu sắc về khuôn khổ trái phiếu xanh, các kế hoạch dán nhãn trái phiếu xanh toàn cầu chính và vai trò của người xác minh trong quá trình phát hành trái phiếu xanh.
3. How many more people will be killed or injured waiting for a recall remedy of this fatal manufacturing flaw?" Fiat Chrysler spokesman Eric Mayne said the company would conduct a "thorough investigation" of Yelchin's accident.
Xem tất cả câu ví dụ về thorough /'θʌrə/