ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ thrives

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng thrives


thrive /θraiv/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ

throve, thrived; thriven, thrived
  thịnh vượng, phát đạt
an enterprise can't thrive without good management → quản lý không tốt thì xí nghiệp không thể phát đạt được
  lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh
children thrive on fresh air and good food → trẻ em chóng lớn nhờ không khí mát mẻ và ăn uống tốt

Các câu ví dụ:

1. Combat poverty The mafia thrives by stepping in where the state is failing, offering security, employment, housing and even rubbish collection.

Nghĩa của câu:

Chống đói nghèo Mafia phát triển mạnh bằng cách bước vào nơi nhà nước đang thất bại, cung cấp an ninh, việc làm, nhà ở và thậm chí thu gom rác.


2. The Aedes aegypti mosquito, which spreads debilitating and potentially deadly viruses ranging from Zika and dengue to chikungunya, thrives in warmer climates, say researchers at Stanford University.


Xem tất cả câu ví dụ về thrive /θraiv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…