ex. Game, Music, Video, Photography

Combat poverty The mafia thrives by stepping in where the state is failing, offering security, employment, housing and even rubbish collection.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ mafia. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Combat poverty The mafia thrives by stepping in where the state is failing, offering security, employment, housing and even rubbish collection.

Nghĩa của câu:

Chống đói nghèo Mafia phát triển mạnh bằng cách bước vào nơi nhà nước đang thất bại, cung cấp an ninh, việc làm, nhà ở và thậm chí thu gom rác.

mafia


Ý nghĩa

@mafia
* danh từ
- băng đảng tội phạm Mafia
- (chính trị) nhóm đứng trong bóng tối để giật dây

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…