throttle /'θrɔtl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hầu, họng
(kỹ thuật) van tiết lưu, van bướm ((cũng) throttle valve)
'expamle'>at full throttle
mở hết ga (ô tô)
to close the throttle
giảm tốc độ
to open the throttle
tăng tốc độ
ngoại động từ
bóp cổ, bóp hầu
bóp nghẹt, đàn áp, trấn áp
=the tyrant throttled freedom → tên bạo chúa bóp nghẹt tự đo
(kỹ thuật) tiết lưu
to throttle down
giảm tốc độ (của ô tô, máy)