thumb /θʌm/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ngón tay cái
ngón tay cái của găng tay
'expamle'>to be under someone's thumb
bị ai thống trị, bị ai kiềm chế; ở dưới quyền ai
to bite one's thumb at somebody
lêu lêu chế nhạo ai
his fingers are all thumbs
nó vụng về hậu đậu
thumbs down
dấu ra hiệu từ chối (không tán thành)
thumbs up
dấu ra hiệu đồng ý (tán thành)
ngoại động từ
dở qua (trang sách)
=to thumb the pages of a book → dở qua trang sách
vận dụng vụng về, điều khiển vụng về
to thumb the piano → đánh pianô vụng về
to thumb one's nose at someone
(thông tục) để ngón tay cái lên mũi để chế nhạo ai, lêu lêu ai; nhạo ai, miệt thị ai
Các câu ví dụ:
1. You hold chopsticks with your thumb and middle finger while your forefinger "is free".
Nghĩa của câu:Bạn cầm đũa bằng ngón cái và ngón giữa trong khi ngón trỏ "tự do".
Xem tất cả câu ví dụ về thumb /θʌm/