tidal /'taidl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) thuỷ triều, liên quan đến thuỷ triều, do thuỷ triều, chịu ảnh hưởng của thuỷ triều
tidal harbour → hải cảng chỉ vào được khi triều lên
tidal river → sông chịu ảnh hưởng của thuỷ triều
tidal train
xe lửa chở cá tươi
tidal wave
sóng cồn, sóng triều dâng; (nghĩa bóng) phong trào, cao trào
@tidal
vlđc. (thuộc) thuỷ triều
Các câu ví dụ:
1. Saigon under threat again as tidal flooding, rains loom HCMC streets in chaos after downpour Authorities in Ho Chi Minh City have approved a flood prevention plan to dredge a major canal that will cost the southern hub VND1.
Nghĩa của câu:Sài Gòn lại bị đe dọa bởi triều cường ngập, mưa khiến đường phố TP.HCM hỗn loạn sau trận mưa như trút nước Chính quyền TP.HCM đã phê duyệt kế hoạch chống ngập để nạo vét một con kênh lớn đầu mối phía Nam 1.
2. Demonstrations across France drew around 50,000 people in all, according to organiser Caroline de Haas, to answer a citizen collective's call for a "feminist tidal wave" of outrage against gender violence brought into sharp focus by the #MeToo movement.
Xem tất cả câu ví dụ về tidal /'taidl/