Kết quả #1
tide /taid/
Phát âm
Xem phát âm tide »Ý nghĩa
danh từ
triều, thuỷ triều, con nước
dòng nước, dòng chảy, dòng
the tide of blood → dòng máu
chiều hướng, xu hướng, trào lưu, dư luận
the tide of the battle → chiều hướng của cuộc chiến đấu
the tide of the time → xu hướng của thời đại
to swin with (down) the tide → gió chiều nào theo chiều ấy, theo thời
'expamle'>to take the tide at the flood
lợi dụng cơ hội
ngoại động từ
cuốn theo, lôi cuốn
=to be tided back → bị lôi cuốn
(+ over) vượt, khắc phục
to tide over difficulties → khắc phục khó khăn
nội động từ
đi theo thuỷ triều
to tide in → vào khi thuỷ triều lên
to tide up → ngược lên khi thuỷ triều lên
to tide down → xuôi theo thuỷ triều xuống
to tide out → ra khỏi nhờ thuỷ triều
@tide
thuỷ triều Xem thêm tide »
Kết quả #2
mark /mɑ:k/
Phát âm
Xem phát âm mark »Ý nghĩa
danh từ
đồng Mác (tiền Đức)
danh từ
dấu, nhãn, nhãn hiệu
dấu, vết, lằn
bớt (người), đốm, lang (súc vật)
a horse with a white mark on its head → một con ngựa có đốm trắng ở đầu
dấu chữ thập (thay chữ ký của những người không biết viết)
đích, mục đích, mục tiêu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to hit the mark → bắn trúng đích; đạt mục đích
to miss the mark → bắn không trúng; không đạt mục đích; lạc lõng
chứng cớ, biểu hiện
a mark of esteem → một biểu hiện của sự quý trọng
danh vọng, danh tiếng
a man of mark → người danh vọng, người tai mắt
to make one's mark → nổi danh, nổi tiếng; đạt được tham vọng
mức, tiêu chuẩn, trình độ
below the mark → dưới tiêu chuẩn, không đạt trình độ
up to the mark → đạt tiêu chuẩn, đạt trình độ
điểm, điểm số
to get good marks → được điển tốt
ngoại động từ
đánh dấu, ghi dấu
to mark a passage in pencil → đánh dấu một đoạn văn bằng bút chì
cho điểm, ghi điểm
chỉ, bày tỏ; biểu lộ, biểu thị; chứng tỏ, đặc trưng
to speak with a tone which marks all one's displeasure → nói lên một giọng biểu thị tất cả sự không hài lòng
the qualities that mark a greal leader → đức tính đặc trưng cho một vị lânh tụ vĩ đại
để ý, chú ý
mark my words → hãy chú ý những lời tôi nói, hãy nghi nhớ những lời tôi nói
'expamle'>to mark down
ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá)
to mark off
chọn lựa, phân biệt, tách ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=a word clearly marked off from the others → một từ được phân biệt với các từ khác
to mark out
giới hạn, vẽ ranh giới, quy định ranh giới (để xây dựng)
vạch (con đường); vạch, đề ra (kế hoạch)
to mark out for
chỉ định, chọn lựa (để làm một nhiệm vụ, công việc gì)
to make up
ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá)
định giá bán (bằng cách cộng thêm kinh phí vào giá vốn)
to mark time
(quân sự) giậm chân tại chỗ theo nhịp
(nghĩa bóng) giậm chân tại chỗ, không tiến chút nào
@mark
ký hiệu, dấu hiệu, vết; mức; cận; giới hạn // ghi dấu hiệu
class m. điểm giữa khoảng nhóm
dot m. dấu hiệu phân biệt
reference m. (máy tính) dấu hiệu kiểm tra; dấu hiệu cơ sở
quotation m.s dấu ngoặc kép (" ")
timing m. dấu hiệu thời gian Xem thêm mark »