tide /taid/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
triều, thuỷ triều, con nước
dòng nước, dòng chảy, dòng
the tide of blood → dòng máu
chiều hướng, xu hướng, trào lưu, dư luận
the tide of the battle → chiều hướng của cuộc chiến đấu
the tide of the time → xu hướng của thời đại
to swin with (down) the tide → gió chiều nào theo chiều ấy, theo thời
'expamle'>to take the tide at the flood
lợi dụng cơ hội
ngoại động từ
cuốn theo, lôi cuốn
=to be tided back → bị lôi cuốn
(+ over) vượt, khắc phục
to tide over difficulties → khắc phục khó khăn
nội động từ
đi theo thuỷ triều
to tide in → vào khi thuỷ triều lên
to tide up → ngược lên khi thuỷ triều lên
to tide down → xuôi theo thuỷ triều xuống
to tide out → ra khỏi nhờ thuỷ triều
@tide
thuỷ triều
Các câu ví dụ:
1. The tide is likely to peak at 4 -7 a.
Nghĩa của câu:Thủy triều có khả năng đạt đỉnh ở mức 4-7 a.
2. Thunderstorms in the afternoon concurrent the high tide will likely flood roads in low-lying areas in Ho Chi Minh City, the center said Sunday.
Nghĩa của câu:Sấm sét vào buổi chiều cùng với triều cường có khả năng sẽ làm ngập các tuyến đường ở các vùng trũng thấp ở Thành phố Hồ Chí Minh, trung tâm cho biết hôm Chủ nhật.
3. The previous high tide peak was 1.
Nghĩa của câu:Đỉnh triều cường trước đó là 1.
4. In the last months of the year, early in the morning as tide ebbs, residents of Thoi Thuan Commune (Binh Dai District, the Mekong Delta province of Ben Tre), go to the beach to dig clams.
Nghĩa của câu:Những tháng cuối năm, cứ sáng sớm khi thủy triều rút, người dân xã Thới Thuận (huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre) lại ra biển mò ngao.
5. Thu Duc District is the most elevated area in HCMC, but that has not helped it escape seasonal flooding, and its residents suffer from inundation of streets and even houses every time there is heavy rain or a high tide.
Xem tất cả câu ví dụ về tide /taid/