tilt /tilt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
độ nghiêng; trạng thái nghiêng
sự đấu thương (trên ngựa, trên thuyền)
búa đòn ((cũng) tilt hammer)
'expamle'>full tilt
rất mau, hết tốc lực
=to run (come) full tilt against → lao tới, xông tới
nội động từ
nghiêng đi
the barrel tilted → cái thùng nghiêng đi
(hàng hải) tròng trành, nghiêng
the ship tilts on the waves → chiếc tàu tròng trành trên sóng
đấu thương
(nghĩa bóng) tranh luận, tranh cãi
ngoại động từ
làm nghiêng, làm chúi xuống
lật đổ, lật nghiêng (một chiếc xe)
(kỹ thuật) rèn bằng búa đòn, đập bằng búa đòn
to tilt at
đâm ngọn thương vào, chĩa ngọn thương vào
(nghĩa bóng) công kích
to tilk back
lật ra sau, lật lên
to tilt over
làm cho nghiêng; lật đổ; ngã nhào
to tilt up
lật đứng lên, dựng đứng, dựng ngược
to tilt at windmills
(xem) windmill
danh từ
mui che, bạt
ngoại động từ
che mui, phủ bạt
Các câu ví dụ:
1. Australia warned on Thursday against American disengagement from Asia at a time of rising Chinese power as traditional US allies grow nervous about President Donald Trump's isolationist tilt.
Xem tất cả câu ví dụ về tilt /tilt/