tingle /tindʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự ngứa ran, sự ngứa như có kiến bò
to have a tingle in one's arms → ngứa như có kiến bò ở cánh tay
tiếng ù ù (trong tai)
sự náo nức, sự rộn lên
nội động từ
có cảm giác ngứa ran, ngứa như có kiến bò
ù lên (tai)
my ears tingled → tai tôi ù lên
bị kích động, bị kích thích, náo nức, rộn lên
the people tingle with excitement → nhân dân náo nức