toast /toust/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bánh mì nướng
'expamle'>as warm as a toast
(từ lóng) hoàn toàn định đoạt số phận ai
động từ
nướng
sưởi ấm (chân tay...)
danh từ
chén rượu chúc mừng
=to give a toast → chuốc rượu mừng, nâng cốc chúc mừng
người được nâng cốc chúc mừng
ngoại động từ
chuốc rượu mừng, nâng cốc chúc mừng
Các câu ví dụ:
1. Photo by VnExpress Vietnamese President Tran Dai Quang (L) and Chinese President Xi Jinping exchange toasts during the gala dinner.
Nghĩa của câu:Ảnh của VnExpress Chủ tịch nước Việt Nam Trần Đại Quang và Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình nâng ly chúc mừng trong buổi dạ tiệc.
Xem tất cả câu ví dụ về toast /toust/