toll /toul/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thuế qua đường, thuế qua cầu; thuế đậu bến; thuế chỗ ngồi (ở chợ...)
phần thóc công xay (phần thóc giữ lại để cho tiền công xay)
'expamle'>to take toll of
(nghĩa bóng) lấy đi mất một phần lớn, tiêu diệt mất một phần lớn
roat toll
số người bị tai nạn xe cộ
nội động từ
thu thuế (cầu, đường, chợ...)
nộp thuế (cầu, đường, chợ...)
danh từ
sự rung chuông
tiếng chuông rung
ngoại động từ
rung, đánh, gõ (chuông...)
=to toll the bell → rung chuông
rung, điểm (chuông đồng hồ...)
the clock tolled midnight → đồng hồ điểm 12 giờ đêm
rung chuông báo
to toll someone's death → rung chuông báo tử người nào
nội động từ
rung, điểm (chuông đồng hồ...)
@toll
(toán kinh tế) thuế cầu, thuế đường
Các câu ví dụ:
1. However, drivers soon started using small change to pay the tolls in protest against the station, claiming it should have been placed along the new bypass instead of on the main road.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, các tài xế ngay sau đó đã bắt đầu sử dụng tiền lẻ để trả phí để phản đối trạm, cho rằng lẽ ra nó nên được đặt dọc theo đường tránh mới thay vì trên đường chính.
2. Hanoi - Hai Phong Expressway is attempting to encourage more cargo trucks and containers by reducing tolls.
Xem tất cả câu ví dụ về toll /toul/