tongue /tʌɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái lưỡi
cách ăn nói, miệng lưỡi
tiếng, ngôn ngữ
one's mother tongue → tiếng mẹ đẻ
vật hình lưỡi; kim (của cái cân); ngọn (lửa); doi (đất); ghi (xe lửa); lưỡi gà (kèn)
to be all tongue
chỉ nói thôi, nói luôn mồm
to find one's tongue
dè dặt (ngượng ngùng, lúng túng, im lặng...) mãi mới nói
to give (throw) tongue
nói to
sủa
to have lost one's tongue
rụt rè ít nói
to have one's tongue in one's cheek
(xem) cheek
to have a quick (ready) tongue
lém miệng; mau miệng
to hold one's tongue
nín lặng, không nói gì
to keep a civil tongue in one's head
(xem) civil
much tongue and little judgment
nói nhiều nghĩ ít
to wag one's tongue
(xem) wag
a tongue debate
một cuộc đấu khẩu, một cuộc tranh luận
tongue valiant
bạo nói
what a tongue
ăn nói lạ chứ
động từ
ngắt âm (sáo, kèn...) bằng lưỡi