tonic /'tɔnik/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) âm; (âm nhạc) (thuộc) âm chủ
bổ, làm tăng sức khoẻ; làm cho cường
danh từ
(âm nhạc) âm chủ
thuốc bổ
Các câu ví dụ:
1. In Vietnam, bird’s nests are considered a magical tonic and are often presented as valuable gifts that can be used to make a soup or broth.
Nghĩa của câu:Ở Việt Nam, yến sào được coi là một loại thuốc bổ thần kỳ và thường được làm quà biếu có giá trị, có thể dùng để nấu canh hoặc nấu nước dùng.
Xem tất cả câu ví dụ về tonic /'tɔnik/