ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ trick

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng trick


trick /trik/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa; trò gian trá, trò bịp bợm
the trick took him in completely → nó hoàn toàn bị mắc mưu
there must be some trick about it → có cái gì gian trá bịp bợm trong đó
  trò chơi khăm, trò choi xỏ; trò ranh ma, trò tinh nghịch
to be up to one's old tricks again → lại dở những trò xỏ lá
to play a trick on someone → xỏ chơi ai một vố
  ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề
  trò, trò khéo
conjuring trick → trò nhanh tay, trò ảo thuật
to teach a dog tricks → dạy cho làm trò
  thói, tật
the has the trick of using slangs → nó có cái tật hay dùng tiếng lóng
  nước bài
to take (win) a trick → được ăn một nước bài
  (hàng hải) phiên làm việc ở buồng lái
'expamle'>to be up to a trick or two
  khôn ngoan, láu, đủ ngón, có tài xoay xở
I don't know the trick of it
  tôi không biết mẹo
to know a trick worth two of that
  biết một ngón hay hơn
that will do the trick
  (thông tục) cứ thế là ăn tiền đấy
tricks of fortune
  những trò trở trêu của số mệnh
whole bag of tricks
  (xem) bag

ngoại động từ


  lừa, đánh lừa, lừa gạt
=to trick someone into doing something → lừa ai làm gì
to trick someone out of something → lừa gạt ai lấy cái gì
to trick out (up)
  trang điểm, trang sức

Các câu ví dụ:

1. Former "Harry Potter" star Daniel Radcliffe, who plays the villain Walter Mabry, proudly demonstrates a card trick he learned during filming.


Xem tất cả câu ví dụ về trick /trik/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…