ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ truest

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng truest


true /tru:/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  thật, thực, đúng, xác thực
is the news true? → tin ấy có thực không?
to come true → trở thành sự thật
  chân chính
a true man → một người chân chính
  thành khẩn, chân thành
  trung thành
to be true to one's fatherland → trung với nước
true to one's promise → trung thành với lời hứa, giữ đúng lời hứa
  đúng, chính xác
true description → sự mô tả chính xác; sự mô tả trung thành
true voice → (âm nhạc) giọng đúng
true to specimen → đúng với mẫu hàng
  đúng chỗ
is the wheel true? → bánh xe đã lắp đúng chỗ chưa?
* phó từ
  thật, thực
tell me true → nói thật với tôi đi
  đúng
to sing true → hát đúng
to aim true → nhắm đúng

danh từ


  (kỹ thuật) vị trí đúng
  sự lắp đúng chỗ

ngoại động từ


  (kỹ thuật) (+ up) điều chỉnh cho đúng chỗ
to true up a wheel → điều chỉnh cái bánh xe cho đúng chỗ

Các câu ví dụ:

1. "We decided to create Bundesliga University Tour to offer Vietnamese fans and particularly students the truest experience of Germany’s number one league," Do Thanh Tung, deputy director of Next Media told VnExpress.


Xem tất cả câu ví dụ về true /tru:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…