tug /tʌg/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự kéo mạnh, sự giật mạnh
to give a good tug → giật mạnh một cái
we left a great tug at parting → (nghĩa bóng) chúng tôi cảm thấy đau lòng lúc chia tay
(hàng hải) (như) tugboat
ngoại động từ
kéo mạnh, lôi kéo
the child tugged the dog round the garden → đứa bé lôi con chó quanh vườn
(hàng hải) lai, kéo
nội động từ
kéo mạnh, giật mạnh
we tugged so hard that the rope broke → chúng tôi kéo căng đến nỗi đứt cả dây thừng
to tug at the oars → rán sức chèo
the dog tugged at the leash → con chó cố sức giằng cái xích
to tug at someone's heart strings → (nghĩa bóng) làm cho ai hết sức cảm động; làm đau lòng ai
to tug in
(nghĩa bóng) cố đưa vào bằng được, cố lồng vào bằng được (một vấn đề gì...)
Các câu ví dụ:
1. The FSB said it had been forced to act because the ships - two small Ukrainian armored artillery vessels and a tug boat - had illegally entered its territorial waters, attempted illegal actions, and ignored warnings to stop while maneuvering dangerously.
2. Dinh Viet Thang, director of the Civil Aviation Authority of Vietnam (CAAV), said the aircraft tug driver had made a mistake while pulling the aircraft to the runway.
Xem tất cả câu ví dụ về tug /tʌg/