tumble /'tʌmbl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái ngã bất thình lình; sự sụp đổ, sự đổ nhào
a nasty tumble → cái ngã trời giáng, cái ngã đau điếng
sự nhào lộn
tình trạng lộn xộn, tình trạng rối tung, tình trạng hỗn loạn
to be all in a tumble → lộn xộn, hỗn loạn, rối tung cả lên
'expamle'>to take a tumble
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đoán, hiểu
nội động từ
ngã, sụp đổ, đổ nhào
=to tumble down the stairs → ngã lộn từ trên cầu thang xuống
to tumble into the river → té nhào xuống sông
the house is going to tumble down → căn nhà sắp đổ sụp
to tumble up the stairs → nhào lên thang gác
xô (sóng)
the waves came tumbling on the shore → sóng xô vào bờ
trở mình, trăn trở
to tumble about all night → suốt đêm trở mình trằn trọc
chạy lộn xộn; chạy vội vã
the children tumbled out of the classroom → bọn trẻ con chạy lộn xộn ra khỏi lớp
nhào lộn
vớ được, tình cờ bắt gặp, tình cờ tìm thấy
I tumble upon him in the street → tình cờ tôi vớ được hắn ta ở phố
ngoại động từ
làm lộn xộn, làm rối tung, xáo trộn
the bed is all tumbled → giường rối tung cả lên
to tumble someone's hair → làm rối bù đầu ai
xô ngã, làm đổ, làm té nhào, lật đổ
bắn rơi (chim), bắn ngã
'expamle'>to tumble in
lắp khít (hai thanh gỗ)
(từ lóng) đi ngủ
to tumble to
(từ lóng) đoán, hiểu
=I did not tumbleto the joke at first → thoạt đầu tôi không hiểu câu nói đùa
Các câu ví dụ:
1. Shares of resource businesses tumbled roughly 6 percent in China and nearly 5 percent in Hong Kong, while an index tracking nonferrous metals prices in Shanghai also dropped sharply.
2. Prices for jasmine rice, Thailand's highest quality rice, have tumbled to their lowest level in years, leaving the military government scrambling to appease the country's farmers.
Xem tất cả câu ví dụ về tumble /'tʌmbl/