ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ understanding

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng understanding


understanding /,ʌndə'stændiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự hiểu biết, sự am hiểu
to have a good understanding of economics → am hiểu về kinh tế
  óc thông minh, óc suy xét, trí tuệ
he has an excellent understanding → anh ấy rất thông minh
  quan niệm
in my understanding of the matter → theo quan niệm của tôi về việc này
  sự thoả thuận; sự thông cảm, sự hiểu nhau
to come to an understanding with → đi đến thoả thuận với
  điều kiện
on this understanding → với điều kiện này
on the understanding that → với điều kiện là
  (số nhiều) (từ lóng) chân, cẳng; giày, dép

tính từ


  hiểu biết
an understanding man → một người hiểu biết
  thông minh, sáng ý, mau hiểu

Các câu ví dụ:

1. But even a bigger problem is that online viewers learning about a movie from another person can gain a wrong impression or understanding that is different from what the filmmakers want to convey, according to industry insiders.

Nghĩa của câu:

Nhưng thậm chí một vấn đề lớn hơn là người xem trực tuyến tìm hiểu về một bộ phim từ người khác có thể có ấn tượng sai hoặc hiểu khác với những gì nhà làm phim muốn truyền tải, theo những người trong ngành.


2. Towards this, it is focusing on increased recycling and utilization of renewable energy while producing beer of international quality to serve the Vietnamese market, having developed a "deep understanding" of the local beer-drinking culture.

Nghĩa của câu:

Hướng tới mục tiêu này, nó đang tập trung vào việc tăng cường tái chế và sử dụng năng lượng tái tạo đồng thời sản xuất bia đạt chất lượng quốc tế phục vụ thị trường Việt Nam, đồng thời phát triển “hiểu biết sâu sắc” về văn hóa uống bia của địa phương.


3. "The committee listed nine videos from the YouTube channel smearing minority groups and causing a distorted understanding of Vietnamese in general.

Nghĩa của câu:

"Ủy ban đã liệt kê 9 video từ kênh YouTube bôi nhọ các nhóm thiểu số và gây ra sự hiểu biết sai lệch về tiếng Việt nói chung.


4. 3 percent of senior Vietnamese are living with their offspring, but caregivers still lack knowledge and there should be a strategy to improve their understanding.

Nghĩa của câu:

3% người cao tuổi Việt Nam đang sống với con cái của họ, nhưng người chăm sóc vẫn thiếu kiến thức và cần có chiến lược để nâng cao hiểu biết của họ.


5. The insightful sessions presented a thorough understanding of the green bond framework, key global green bond labelling schemes, and the role of verifiers in the green bond issuance process.

Nghĩa của câu:

Các phiên thảo luận sâu sắc đã trình bày sự hiểu biết sâu sắc về khuôn khổ trái phiếu xanh, các kế hoạch dán nhãn trái phiếu xanh toàn cầu chính và vai trò của người xác minh trong quá trình phát hành trái phiếu xanh.


Xem tất cả câu ví dụ về understanding /,ʌndə'stændiɳ/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…