undue /'ʌn'dju:/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
quá chừng, quá mức, thái quá
the undue haste → sự vội vàng thái quá
phi lý, trái lẽ
không đáng, không xứng đáng, không đáng được
undue reward → phần thưởng không xứng đáng
Các câu ví dụ:
1. The men are accused of taking undue advantage of the National Assembly's ongoing discussion on the provisions to print flyers "with distorted content," the Vietnam News Agency reported.
Nghĩa của câu:Các ông bị cáo buộc lợi dụng việc Quốc hội đang thảo luận về quy định để in tờ rơi quảng cáo "có nội dung xuyên tạc", Thông tấn xã Việt Nam đưa tin.
Xem tất cả câu ví dụ về undue /'ʌn'dju:/