Câu ví dụ:
The men are accused of taking undue advantage of the National Assembly's ongoing discussion on the provisions to print flyers "with distorted content," the Vietnam News Agency reported.
Nghĩa của câu:Các ông bị cáo buộc lợi dụng việc Quốc hội đang thảo luận về quy định để in tờ rơi quảng cáo "có nội dung xuyên tạc", Thông tấn xã Việt Nam đưa tin.
provisions
Ý nghĩa
@provision /provision/
* danh từ
- ((thường) + for, against) sự chuẩn bị, sự dự phòng, sự trữ sẵn
=to make provision+ chuẩn bị đầy đủ, dự phòng
- đồ dự phòng, đồ trữ sẵn
- (số nhiều) lương thực cung cấp; thực phẩm dự trữ; thức ăn thức uống
- điều khoản (của giao kèo...)
* ngoại động từ
- cung cấp lương thực cho, cung cấp thực phẩm cho (một đạo quân...)