ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ vision

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng vision


vision /'viʤn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự nhìn; sức nhìn
field of vision → trường nhìn, thị trường
within range of vision → trong tầm mắt trông thấy được
  điều mơ thấy, cảnh mộng
  sự hiện hình yêu ma; bóng ma
  ảo tưởng, ảo ảnh, ảo cảnh, ảo mộng
vision of peace → ảo tưởng hoà bình
  sức tưởng tượng; sự sắc bén khôn ngoan về chính trị
the vision of a poet → sức tưởng tượng của một nhà thơ

ngoại động từ


  thấy như trong giấc mơ

Các câu ví dụ:

1. Under the development plan of air transport until 2020 with a vision until 2030 approved by the government in 2018, the northern and central regions have 18 airports including nine international ones.

Nghĩa của câu:

Theo quy hoạch phát triển giao thông vận tải hàng không đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 được Chính phủ phê duyệt năm 2018, khu vực miền Bắc và miền Trung có 18 cảng hàng không, trong đó có 9 cảng hàng không quốc tế.


2. According to the draft national 2021-2030 airport development plan with a vision to 2050, the second airport of the capital city area will have an annual capacity of 50 million passengers and will be developed after 2040.

Nghĩa của câu:

Theo dự thảo quy hoạch phát triển cảng hàng không quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, sân bay thứ hai của thủ đô có công suất 50 triệu hành khách / năm và sẽ được phát triển sau năm 2040.


3. Masan Resources called the transaction "a strategic step" in executing its vision to become a leading vertically integrated high-tech industrial materials platform in the world as it moves into midstream tungsten products.

Nghĩa của câu:

Masan Resources gọi giao dịch này là "một bước đi chiến lược" trong việc thực hiện tầm nhìn trở thành một nền tảng vật liệu công nghiệp công nghệ cao tích hợp theo chiều dọc hàng đầu trên thế giới khi chuyển sang sản xuất các sản phẩm vonfram trung nguồn.


4. Representatives from the ministry said Thursday the request was made to avoid investment waste and facilitate the planning of Noi Bai International Airport until 2030 and with a vision towards 2050.

Nghĩa của câu:

Đại diện của Bộ cho biết yêu cầu này được đưa ra nhằm tránh lãng phí đầu tư và tạo điều kiện thuận lợi cho quy hoạch Sân bay Quốc tế Nội Bài đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050.


5. A Vietnam Airlines representative blamed heavy rains in Hanoi on Saturday night for obstructing the pilot’s vision, causing the landing error.

Nghĩa của câu:

Đại diện Vietnam Airlines đổ lỗi mưa lớn ở Hà Nội tối thứ Bảy đã cản trở tầm nhìn của phi công, gây ra lỗi hạ cánh.


Xem tất cả câu ví dụ về vision /'viʤn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…