ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ unfairly

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng unfairly


unfairly

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  không đúng, không công bằng, bất công
  gian lận, không ngay thẳng; không theo các luật lệ bình thường, không theo các nguyên tắc bình thường

Các câu ví dụ:

1. The northern Vinh Phuc Province, which has had the largest number of coronavirus cases in Vietnam - 11, has been unfairly stigmatized.

Nghĩa của câu:

Tỉnh Vĩnh Phúc phía bắc, nơi có số ca nhiễm coronavirus lớn nhất ở Việt Nam - 11, đã bị kỳ thị một cách bất công.


Xem tất cả câu ví dụ về unfairly

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…