ex. Game, Music, Video, Photography

The northern Vinh Phuc Province, which has had the largest number of coronavirus cases in Vietnam - 11, has been unfairly stigmatized.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ stigma. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The northern Vinh Phuc Province, which has had the largest number of coronavirus cases in Vietnam - 11, has been unfairly stigmatized.

Nghĩa của câu:

Tỉnh Vĩnh Phúc phía bắc, nơi có số ca nhiễm coronavirus lớn nhất ở Việt Nam - 11, đã bị kỳ thị một cách bất công.

stigma


Ý nghĩa

@stigma /'stigmə/
* danh từ, số nhiều stigmas, stigmata
- vết nhơ, điều sỉ nhục (cho tên tuổi)
- (y học) dấu hiệu bệnh
- (sinh vật học) vết, đốm; (động vật học) lỗ thở (sâu bọ)
- (số nhiều stigmata) nốt dát (trên da người)
- (thực vật học) đầu nhuỵ
- (từ cổ,nghĩa cổ) dấu sắt nung (đóng lên người nô lệ, người tù...)
- (tôn giáo) (số nhiều stigmata; (thường) dùng số nhiều) dấu Chúa (dấu tựa dấu đóng đinh của Chúa mà người sùng đạo cho là hiện lên trên mình một số vị thánh)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…