fairly /'feəli/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
công bằng, không thiên vị; chính đáng; ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận
khá, kha khá
fairly good → khá tốt
to play fairly well → chơi khá hay
hoàn toàn thật sự
to be fairly beside oneself → hoàn toàn, không tự kiềm chế được, hoàn toàn không tự chủ được, quýnh cả lên (vì mừng...)
rõ ràng, rõ rệt
Các câu ví dụ:
1. The coronavirus is causing much anxiety everywhere, and fairly or not, Asians are being seen as carriers of the virus.
Nghĩa của câu:Coronavirus đang gây ra nhiều lo lắng ở khắp mọi nơi, và công bằng hay không, người châu Á đang được coi là người mang vi rút.
2. Tuesday proved another fairly balanced session on the Ho Chi Minh Stock Exchange (HoSE), on which the VN-Index is based, with 198 stocks losing and 190 gaining.
3. " The frequency of other natural disasters, notably earthquakes, which accounted for 26 percent of losses, and volcanoes, which caused one percent, remained fairly constant over time.
Xem tất cả câu ví dụ về fairly /'feəli/