Câu ví dụ:
Tuesday proved another fairly balanced session on the Ho Chi Minh Stock Exchange (HoSE), on which the VN-Index is based, with 198 stocks losing and 190 gaining.
Nghĩa của câu:gaining
Ý nghĩa
@gain /gein/
* danh từ
- lợi, lời; lợi lộc; lợi ích
=love of gain+ lòng tham lợi
- (số nhiều) của thu nhập, của kiếm được; tiền lãi
- sự tăng thêm
=a gain to knowlegde+ sự tăng thêm hiểu biết
!ill-gotten gains never prosper
- (tục ngữ) của phi nghĩa có già đâu
* động từ
- thu được, lấy được, giành được, kiếm được
=to gain experience+ thu được kinh nghiệm
=to gain someone's sympathy+ giành được cảm tình của ai
=to gain one's living+ kiếm sống
- đạt tới, tới
=to gain the top of a mountain+ tới đỉnh núi
=swimmer gains the shopre+ người bơi tới bờ
- tăng tốc (tốc độ...); lên (cân...); nhanh (đồng hồ...)
=to gain weight+ lên cân, béo ra
=watch gains five minutes+ đồng hồ nhanh năm phút
!to gain on (upon)
- lấn chiếm, lấn vào
=sea gains on land+ biễn lấn vào đất liền
- tiến sát, đuổi sát (ai, cái gì)
- tranh thủ được lòng (ai)
=to gain over+ tranh thủ được, giành được về phía mình
!to gain ground
- tiến tới, tiến bộ
- (+ upon, on) lấn chiếm; đuổi sát, tiến sát (ai, cái gì)
@gain
- (Tech) tăng ích, gia lượng; hệ số khuếch đại
@gain
- gia lượng, lượng thêm; sự tăng thêm; (lý thuyết trò chơi) sự được cuộc
- g. in energy sự tăng năng lượng
- g. perstage sự khuếch đại từng bước
- expected g. (toán kinh tế) lãi kỳ vọng
- feedback g. hệ số phản liên
- information g. sự làm tăng tin
- net g. (lý thuyết trò chơi) thực thu