unfurl /ʌn'fə:l/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
mở, giương ra (ô, buồm...); phất (cờ)
nội động từ
mở ra, giương ra
Các câu ví dụ:
1. A small group unfurled a canvas wall more than a block long, parts of which carried statements such as: "Stop hate" and "Wall off Trump.
Xem tất cả câu ví dụ về unfurl /ʌn'fə:l/